越南语-个人劳动合同
合同编号(Số):HN-HF EX5
41
越南社会主义共与国
独立—自由-幸福
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———--——-———————-
劳 劳 动 合 同 HỢP ĐỒ NG L AO ĐỘ NG (根据社会与伤兵劳动局颁布于 2003年 09月 22 日第 21/2003/TT-BLDTBXH 号通知制定) (Ban hành th eoThô ng tư số 2 1/ 2003 /T T-BLD TBX H
ngà y 2 2/09/2003 củ a
Bộ Lao Động – Thươ ng b inh và xã hội) 甲方:
国籍:
中国
Bên A:
Quốc tịch:
Trung Quốc
经营地址:
Địa chỉ kinh doanh:
tỉnh Hải Dương, Việt Nam
行业名称:公路
法人代表:
Tên ngành:
Đường bộ
Đại diện:
乙方:
性别:
男
国籍:
越南
Bên B:
Giới tính: Nam
Quốc tịch:Việt Nam 出生年月:1
家庭地址:定祥,安定县,清化省
Sinh năm:
1983
aóH hnahT,hnịĐ nêY nệyuH ,gnờưT hnịĐ:ỉhc aịĐﻩ身份证号码: 17
颁发时间:2011-11—09
颁发地: 清化
Số CMTND:
17________
Cấp ngày: 2011-11-09
Tại:
Thanh Hóa
甲、乙双方本着自愿、平等、协商得原则,签订本合同,确立劳动关系,明确双方得权利、义务,并共同遵守履行: Trên nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng, xác lập quan hệ lao động, xác định quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên, cam kết cùng thực hiện đúng những điều khoản sau đây. 第一条: 合同有效期及工作内容 Điều 1: Thời gian và nội dung làm việc
của
hợp
đồn g 1 、劳动合同时间:
1 年,自
09 日
12 月
2011 年到
09 日
12 月 2012 年, 试用期:自 09
日
12
月
2011
年到
08 日
03
月
2012
年。
Thời gian hiệu lực của hợp động lao động:
1 năm, thời gian từ ngày
09
tháng
12
năm
2011 đến ngày
09
tháng 12
năm
2012 、 Thử việc: từ ngày
09
tháng
12
năm
2011
đến ngày
08
tháng
03
năm
2012
。
2 、工作地点:
海阳省嘉禄县
。
Nơi làm việc:
huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
。
3 、职务:
翻译
。
Chức vụ:
phiên dịch
4 、工作内容:
翻译相关工作
、
Công việc phải làm:
Những công việc liên quan phiên dịch
甲方有权视营运状况与乙方协商调整工作部门、职位、内容及地点。乙方有反映本人意见得权利, 但未经甲方批准,必须服从。
Theo tình hình kinh doanh cụ thể, bên A có quyền thỏa thuận với bên B để điều chỉnh bộ phận công tác, chức vụ, nội dung và địa điểm làm việc của bên B、 Bên B có quyền phản ánh ý kiến của mình, nhưng nếu chưa được phê chuẩn của bên A thì bên B cũng phải tuân theo quy định vốn có、 第二条: 工作制度 Đi iều 2: Chế độ làm
việc 1 、工作时间:原则每月休息4天,加班依雇主生产安排。
Thời
gian là m việc c: Nguyên tắc là 4 ngày nghỉ trong một tháng, thêm giờ phải theo sự sắp xếp của Bên A、
2 、工作过程中提供得工具包括:根据工作需要现场提供,劳动者按照雇主要求进行妥善保管。
Được cấp phát những
dụng
cụ làm việc gồ m: Theo hiện trường làm việc cần phải cung cấp, người lao động có trách nhiệm bảo quản theo yêu cầu của người sử dụng lao động、 第三条: 劳动者得权利与义务 Điều 3: N ghĩa a vụ
và quyề n lợi i
của người l ao độ ng 1 、权利/Q uyền lợi 1 、1
试用期工资:基本工资
2000000
(盾/月); 经考核合格转正后工资:基本工资
2200000
(盾/月)。
Mức lươ ng
thời gian thử việc: tiền lương cơ bản
2000000
(VND /tháng); Mức
lươn ng sau
k hi t hử việc và
ch uyển
thành nhâ n
viên c hí nh thức: tiền lương cơ bản
2200000
(VND /tháng)、 1 、2
工资支付形式:按月通过银行转账形式发放,以银行转账记录作为计付凭证。
Hìn h thức
trả
lươn g: Bằng hình thức chuyển khoản ngân hàng theo tháng, người lao động xác nhận và ký tên trên phiếu thanh toán, đồng thời phiếu này coi như bằng chứng chi trả tiền lương。
1. 3 薪酬保密:乙方在职期间必须严格遵守薪酬保密制度,不得与同事交流、透露、议论本人或她人得薪资,否则按甲方相关制度予以处理。
Bảo mật tiền
lươ ng: Trong thời gian làm việc, bên B cần phải nghiêm túc tuân theo chế độ bảo mật về tiền lương, không được trao đổi, tiết lộ, bàn bạc tiền lương của mình hoặc người khác, ngược lại sẽ bị xử lý theo những chế độ quy định có liên quan của bên A。
1.4 辅助补贴包括:电话补贴、法定假日补贴及交通伙食补助。试用期员工不享受辅助补贴。
P hụ cấp gồm: Phụ cấp về điện thoại, nghỉ phép theo pháp luật, phụ cấp đi lại, ăn cơm. Nhân viên đang thử việc không được hưởng phụ cấp. 1.5 奖金:根据公司情况及个人绩效而定。
Tiền thưởng: Theo tình hình của công ty và hiệu quả làm việc của cá nhân、 1、6 增加工资制度:根据公司薪资制度执行。
Chế độ nâ ng
lương: Theo chế độ tiền lương của công ty ban hành。
1.7 劳动保护装备包括:依生产安全保护要求配备。
Được c
t rang
bị bảo
hộ lao độ ng gồm: Theo yêu cầu bảo hộ an toàn sản xuất trang bị thiết bị. 1 。8 休假制度:依照越南国家法律规定执行、 Chế độ ng hỉ ngơi: Theo quy định của pháp luật Việt Nam、 1.9 社会保险及医疗以及失业保险:
依照越南现行法规规定执行,甲方根据越南国家或者当地有关规定为乙方购买保险,乙方缴纳部分甲方按规定在乙方工资中代扣代缴。
Bả o
h iểm
xã hội và bả o hiể m y tế
bả o
h iểm
thất n ghiệ p: Theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, Bên A mua giúp cho Bên B bảo hiểm theo pháp luật Việt Nam và quy định địa phương có liên quan。
1 、10 住宿与交通:雇主统一安排住宿,执意不按要求住宿者,交通自理,在交通途中发生事故,雇主不承担任何责任。
Ăn n ở và phương
tiện đi
lại: Bên A thống nhất sắp xếp ăn ở, nếu bên B không muốn ăn ở theo yêu cầu của Bên A thì bên B tự lo chi phí giao thông; Nếu xảy ra sự cố giao thông trên đường thì bên A không chịu bất kỳ trách nhiệm nào。
1、11 培训制度:雇主根据需要提供劳动者必要得培训,不断提高劳动者技能及管理水平。
C Chế độ
đào tạo: Người sử dụng lao động đào tạo cho người lao động theo công việc đang đảm nhiệm, tiếp tục nâng cao kỹ năng và trình độ quản lý của người lao động. 1 、12 其她协议: N Nhữn g
thỏ a t huậ n
k khác: 乙方应向甲方提供经越南政府权威部门颁发得正式得真实有效得证件:学历证、健康证、身份证复印件及其它相关职业资格证。
Bên B phải cung cấp cho Bên A tất cả những giấy tờ chứng nhận vẫn còn giá trị hiệu lực do các cơ quan có thẩm quyền của Việt nam cấp như: bằng tốt nghiệp, giấy khám sức khỏe phô tô và các chứng nhận nghề có liên quan khác. 恪守劳动合同,服从甲方得工作分工,不做违背公司利益得任何事情,一经发现,立即除名,并承担给公司造成得经济损失,情节严重得移交当地司法机关处理。
Tuân thủ theo hợp đồng lao động, phục tùng theo sự phân công việc của Bên A, không được làm trái gây tổn hại đến lợi ích công ty, ngược lại nếu Công ty phát hiện ra sẽ lập tức sa thải và người lao động sẽ phải chịu trách nhiệm đối với những tổn t
hất kinh tế đã gây ra cho công ty, nếu sự việc nghiêm trong có thể đưa ra cơ quan pháp luật giải quyết。
在劳动合同有效期限内如果乙方由于自身原因私自终止合同,应提前一个月通知雇主,否则乙方将被扣除当月工资。在终止或解除合同后,双方如有发生赔偿事件,则按基本工资计。
Trong thời hạn hiệu lực của Hợp đồng Bên B nếu do nguyên nhân cá nhân đơn phương chấm dứt hợp đồng thì phải thông báo cho Bên A trước một tháng, nếu không thì Bên B sẽ bị trừ tiền lương của tháng đó、 Nếu có sự kiến bồi thường sảy ra sau khi thanh lý hoặc chấm dứt hợp đồng thì tiền bù sẽ tính theo tiền lương cơ bản. 2 、义务/ N ghĩa
vụ 2 。1 根据劳动合同保证完成工作、 ﻩHoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động 、 2、2 执行甲方得生产与经营条例、劳动纪律与内部规定、劳动安全操作规程。
Chấp hành nội quy sản xuất – kinh doanh , nội quy kỷ luật lao động , an toàn lao động của Bên A、 第四条: 雇主得义务与权限 Điều
4: Nghĩa vụ và
qu yền n hạn của Bên
A 1 、义务/Ng hĩa vụ 1。1保证已签订劳动合同中要提供得工作及完整实现。
Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao động. 1 、2根据签订得劳动合同中得条例给劳动者及时、完整地行使权利、 Bảo đảm người lao động thực hiện kịp thời và đầy đủ những quyền lợi đã cam kết trong hợp đồng lao động。
2 、权限/ Q uyền
hạn 2 。1 根据合同调配劳动者完成工作(安排、调动岗位,暂停工作等)。
Căn cứ vào hợp đồng để điều phối Bên B hoàn thành công việc(sắp xếp, chuyển đổi vị trí công tác, tạm thời cho nghỉ việc). 2 、2 根据法律规定得劳动纪律以及企业得劳动内部规定暂缓及终止劳动合同。
Trì hoãn và chấm dứt hợp lao động do bên A lập theo các chế độ nội quy của Doanh nghiệp và kỷ luật lao động do pháp luật quy định、 第五条: 履行条款 Đi iều 5: Điều khoản thực h iện 1、 、一些没有载入本劳动合同出现得劳动问题则运用劳动法律解决。
Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp dụng quy định của luật lao động、 2 、本合同一式两份,自
09
日
12
月 20年,签订双方各执一份,具有同等效力,当双方签订劳动合同附录时其附录内容具有与本劳动合同同等效力。
Hợp đồng lao động được làm thành 02 bản có giá trị ngang nhau , mỗi bên giữ một bản và có hiệu lực kể từ
Ngày
09
tháng
12
năm 201 Khi hai bên ký kết phụ lục hợp đồng lao động thì nội dung của phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng lao động này。
签约地:
海阳省嘉禄县
Hợ p đồng nà y
đượ c
làm tại:
huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
甲 方(盖章): Bên A (Đóng dấu): 法定代表人(Người đại diện):
签订日期:
日
月
年 Ngày ký kết:
ngày
tháng
năm
乙 方(签名):
Người lao động(ký tên):________________ 签订日期:
日
月
年 Ngày ký kết:
ngày
tháng
năm
上一篇:安卓编程坐标系一个问题x
下一篇:开展校园文明感恩教育活动总结